Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024

Thứ Hai
1
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 1/4/2024, Âm lịch: 23/2/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Ba
2
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 2/4/2024, Âm lịch: 24/2/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Tư
3
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 3/4/2024, Âm lịch: 25/2/2024, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Năm
4
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 4/4/2024, Âm lịch: 26/2/2024, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Sáu
5
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 5/4/2024, Âm lịch: 27/2/2024, Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ bảy
6
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 6/4/2024, Âm lịch: 28/2/2024, Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chuyển nhà, san đường
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Chủ Nhật
7
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 7/4/2024, Âm lịch: 29/2/2024, Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Hai
8
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 8/4/2024, Âm lịch: 30/2/2024, Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cúng tế
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Ba
9
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 9/4/2024, Âm lịch: 1/3/2024, Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Tư
10
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 10/4/2024, Âm lịch: 2/3/2024, Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Năm
11
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 11/4/2024, Âm lịch: 3/3/2024, Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Sáu
12
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 12/4/2024, Âm lịch: 4/3/2024, Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ bảy
13
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 13/4/2024, Âm lịch: 5/3/2024, Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Chủ Nhật
14
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 14/4/2024, Âm lịch: 6/3/2024, Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Hai
15
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 15/4/2024, Âm lịch: 7/3/2024, Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Ba
16
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 16/4/2024, Âm lịch: 8/3/2024, Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Tư
17
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 17/4/2024, Âm lịch: 9/3/2024, Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Năm
18
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 18/4/2024, Âm lịch: 10/3/2024, Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chuyển nhà, san đường
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Sáu
19
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 19/4/2024, Âm lịch: 11/3/2024, Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ bảy
20
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 20/4/2024, Âm lịch: 12/3/2024, Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
  • Tránh: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Chủ Nhật
21
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 21/4/2024, Âm lịch: 13/3/2024, Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, sửa đường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Hai
22
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 22/4/2024, Âm lịch: 14/3/2024, Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Ba
23
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 23/4/2024, Âm lịch: 15/3/2024, Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Tư
24
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 24/4/2024, Âm lịch: 16/3/2024, Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Năm
25
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 25/4/2024, Âm lịch: 17/3/2024, Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Sáu
26
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 26/4/2024, Âm lịch: 18/3/2024, Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ bảy
27
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 27/4/2024, Âm lịch: 19/3/2024, Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Chủ Nhật
28
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 28/4/2024, Âm lịch: 20/3/2024, Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Hai
29
Tháng 4
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 29/4/2024, Âm lịch: 21/3/2024, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Ba
30
Tháng 4
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 30/4/2024, Âm lịch: 22/3/2024, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Chia sẻ