Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2025

Thứ Ba
1
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 1/7/2025, Âm lịch: 7/6/2025, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Tư
2
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 2/7/2025, Âm lịch: 8/6/2025, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Năm
3
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 3/7/2025, Âm lịch: 9/6/2025, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Sáu
4
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 4/7/2025, Âm lịch: 10/6/2025, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ bảy
5
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 5/7/2025, Âm lịch: 11/6/2025, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Chủ Nhật
6
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 6/7/2025, Âm lịch: 12/6/2025, Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Hai
7
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 7/7/2025, Âm lịch: 13/6/2025, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Ba
8
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 8/7/2025, Âm lịch: 14/6/2025, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Tư
9
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 9/7/2025, Âm lịch: 15/6/2025, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Năm
10
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 10/7/2025, Âm lịch: 16/6/2025, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Sáu
11
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 11/7/2025, Âm lịch: 17/6/2025, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ bảy
12
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 12/7/2025, Âm lịch: 18/6/2025, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Chủ Nhật
13
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 13/7/2025, Âm lịch: 19/6/2025, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Hai
14
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 14/7/2025, Âm lịch: 20/6/2025, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Ba
15
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 15/7/2025, Âm lịch: 21/6/2025, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Tư
16
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 16/7/2025, Âm lịch: 22/6/2025, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Năm
17
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 17/7/2025, Âm lịch: 23/6/2025, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Sáu
18
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 18/7/2025, Âm lịch: 24/6/2025, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ bảy
19
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 19/7/2025, Âm lịch: 25/6/2025, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Chủ Nhật
20
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 20/7/2025, Âm lịch: 26/6/2025, Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Hai
21
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 21/7/2025, Âm lịch: 27/6/2025, Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Ba
22
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 22/7/2025, Âm lịch: 28/6/2025, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Tư
23
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 23/7/2025, Âm lịch: 29/6/2025, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Năm
24
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 24/7/2025, Âm lịch: 30/6/2025, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng cải táng
  • Tránh: Không có
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Sáu
25
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 25/7/2025, Âm lịch: 1/6/2025, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ bảy
26
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 26/7/2025, Âm lịch: 2/6/2025, Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Chủ Nhật
27
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 27/7/2025, Âm lịch: 3/6/2025, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Hai
28
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 28/7/2025, Âm lịch: 4/6/2025, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Ba
29
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 29/7/2025, Âm lịch: 5/6/2025, Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Tư
30
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 30/7/2025, Âm lịch: 6/6/2025, Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Năm
31
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 31/7/2025, Âm lịch: 7/6/2025, Ngày: Tân Sửu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày ().
Chia sẻ