Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2025

Thứ Tư
1
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 1/1/2025, Âm lịch: 2/12/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Năm
2
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 2/1/2025, Âm lịch: 3/12/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Sáu
3
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 3/1/2025, Âm lịch: 4/12/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ bảy
4
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 4/1/2025, Âm lịch: 5/12/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Chủ Nhật
5
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 5/1/2025, Âm lịch: 6/12/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái
  • Tránh: Chữa bệnh, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Hai
6
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 6/1/2025, Âm lịch: 7/12/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Ba
7
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 7/1/2025, Âm lịch: 8/12/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Tư
8
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 8/1/2025, Âm lịch: 9/12/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Năm
9
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 9/1/2025, Âm lịch: 10/12/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường
  • Tránh: Cúng tế, xuất hành, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Sáu
10
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 10/1/2025, Âm lịch: 11/12/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ bảy
11
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 11/1/2025, Âm lịch: 12/12/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Chủ Nhật
12
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 12/1/2025, Âm lịch: 13/12/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Hai
13
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 13/1/2025, Âm lịch: 14/12/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Ba
14
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 14/1/2025, Âm lịch: 15/12/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, dỡ nhà, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Tư
15
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 15/1/2025, Âm lịch: 16/12/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Năm
16
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 16/1/2025, Âm lịch: 17/12/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Sáu
17
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 17/1/2025, Âm lịch: 18/12/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ bảy
18
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 18/1/2025, Âm lịch: 19/12/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Chủ Nhật
19
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 19/1/2025, Âm lịch: 20/12/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Hai
20
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 20/1/2025, Âm lịch: 21/12/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, chuyển nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Ba
21
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 21/1/2025, Âm lịch: 22/12/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Tư
22
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 22/1/2025, Âm lịch: 23/12/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Năm
23
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 23/1/2025, Âm lịch: 24/12/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Sáu
24
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 24/1/2025, Âm lịch: 25/12/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ bảy
25
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 25/1/2025, Âm lịch: 26/12/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Chủ Nhật
26
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 26/1/2025, Âm lịch: 27/12/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Hai
27
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 27/1/2025, Âm lịch: 28/12/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Ba
28
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 28/1/2025, Âm lịch: 29/12/2024, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Tư
29
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 29/1/2025, Âm lịch: 1/1/2025, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Năm
30
Tháng 1
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 30/1/2025, Âm lịch: 2/1/2025, Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Sáu
31
Tháng 1
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 31/1/2025, Âm lịch: 3/1/2025, Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày ().
Chia sẻ