Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024

Thứ Sáu
1
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 1/11/2024, Âm lịch: 1/10/2024, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ bảy
2
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 2/11/2024, Âm lịch: 2/10/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Đổ mái
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Chủ Nhật
3
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 3/11/2024, Âm lịch: 3/10/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Hai
4
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 4/11/2024, Âm lịch: 4/10/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Ba
5
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 5/11/2024, Âm lịch: 5/10/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Tư
6
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 6/11/2024, Âm lịch: 6/10/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Năm
7
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 7/11/2024, Âm lịch: 7/10/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Sáu
8
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 8/11/2024, Âm lịch: 8/10/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ bảy
9
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 9/11/2024, Âm lịch: 9/10/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Chủ Nhật
10
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 10/11/2024, Âm lịch: 10/10/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Hai
11
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 11/11/2024, Âm lịch: 11/10/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Ba
12
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 12/11/2024, Âm lịch: 12/10/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Tư
13
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 13/11/2024, Âm lịch: 13/10/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Năm
14
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 14/11/2024, Âm lịch: 14/10/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Sáu
15
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 15/11/2024, Âm lịch: 15/10/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ bảy
16
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 16/11/2024, Âm lịch: 16/10/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Chủ Nhật
17
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 17/11/2024, Âm lịch: 17/10/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Hai
18
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 18/11/2024, Âm lịch: 18/10/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Ba
19
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 19/11/2024, Âm lịch: 19/10/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Tư
20
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 20/11/2024, Âm lịch: 20/10/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Năm
21
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 21/11/2024, Âm lịch: 21/10/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, giao dịch, ạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Sáu
22
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 22/11/2024, Âm lịch: 22/10/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ bảy
23
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 23/11/2024, Âm lịch: 23/10/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Chủ Nhật
24
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 24/11/2024, Âm lịch: 24/10/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Hai
25
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 25/11/2024, Âm lịch: 25/10/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Ba
26
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 26/11/2024, Âm lịch: 26/10/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Tư
27
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 27/11/2024, Âm lịch: 27/10/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Năm
28
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 28/11/2024, Âm lịch: 28/10/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Sáu
29
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 29/11/2024, Âm lịch: 29/10/2024, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, nhập học, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ bảy
30
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 30/11/2024, Âm lịch: 30/10/2024, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Chia sẻ