Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024

Thứ Hai
1
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 1/7/2024, Âm lịch: 26/5/2024, Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Ba
2
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 2/7/2024, Âm lịch: 27/5/2024, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Tư
3
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 3/7/2024, Âm lịch: 28/5/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
  • Tránh: Nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Năm
4
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 4/7/2024, Âm lịch: 29/5/2024, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Sáu
5
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 5/7/2024, Âm lịch: 30/5/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ bảy
6
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 6/7/2024, Âm lịch: 1/6/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Chủ Nhật
7
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 7/7/2024, Âm lịch: 2/6/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, đào đất
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Hai
8
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 8/7/2024, Âm lịch: 3/6/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Ba
9
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 9/7/2024, Âm lịch: 4/6/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Tư
10
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 10/7/2024, Âm lịch: 5/6/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Năm
11
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 11/7/2024, Âm lịch: 6/6/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Sáu
12
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 12/7/2024, Âm lịch: 7/6/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ bảy
13
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 13/7/2024, Âm lịch: 8/6/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Chủ Nhật
14
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 14/7/2024, Âm lịch: 9/6/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Hai
15
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 15/7/2024, Âm lịch: 10/6/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Ba
16
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 16/7/2024, Âm lịch: 11/6/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Tư
17
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 17/7/2024, Âm lịch: 12/6/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Năm
18
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 18/7/2024, Âm lịch: 13/6/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Sáu
19
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 19/7/2024, Âm lịch: 14/6/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ bảy
20
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 20/7/2024, Âm lịch: 15/6/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Chủ Nhật
21
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 21/7/2024, Âm lịch: 16/6/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Hai
22
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 22/7/2024, Âm lịch: 17/6/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Ba
23
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 23/7/2024, Âm lịch: 18/6/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Tư
24
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 24/7/2024, Âm lịch: 19/6/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Năm
25
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 25/7/2024, Âm lịch: 20/6/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Sáu
26
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 26/7/2024, Âm lịch: 21/6/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ bảy
27
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 27/7/2024, Âm lịch: 22/6/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Chủ Nhật
28
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 28/7/2024, Âm lịch: 23/6/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Hai
29
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 29/7/2024, Âm lịch: 24/6/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng cải táng
  • Tránh: Không có
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Ba
30
Tháng 7
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 30/7/2024, Âm lịch: 25/6/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Tư
31
Tháng 7
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 31/7/2024, Âm lịch: 26/6/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày ().
Chia sẻ