Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024

Thứ Ba
1
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 1/10/2024, Âm lịch: 29/8/2024, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Tư
2
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 2/10/2024, Âm lịch: 30/8/2024, Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Năm
3
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 3/10/2024, Âm lịch: 1/9/2024, Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Sáu
4
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 4/10/2024, Âm lịch: 2/9/2024, Ngày: Tân Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ bảy
5
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 5/10/2024, Âm lịch: 3/9/2024, Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Chủ Nhật
6
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 6/10/2024, Âm lịch: 4/9/2024, Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Hai
7
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 7/10/2024, Âm lịch: 5/9/2024, Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Ba
8
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 8/10/2024, Âm lịch: 6/9/2024, Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Tư
9
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 9/10/2024, Âm lịch: 7/9/2024, Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Năm
10
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 10/10/2024, Âm lịch: 8/9/2024, Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Sáu
11
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 11/10/2024, Âm lịch: 9/9/2024, Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ bảy
12
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 12/10/2024, Âm lịch: 10/9/2024, Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Chủ Nhật
13
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 13/10/2024, Âm lịch: 11/9/2024, Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ Hai
14
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 14/10/2024, Âm lịch: 12/9/2024, Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Ba
15
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 15/10/2024, Âm lịch: 13/9/2024, Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Tư
16
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 16/10/2024, Âm lịch: 14/9/2024, Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Năm
17
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 17/10/2024, Âm lịch: 15/9/2024, Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Sáu
18
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 18/10/2024, Âm lịch: 16/9/2024, Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ bảy
19
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 19/10/2024, Âm lịch: 17/9/2024, Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Chủ Nhật
20
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 20/10/2024, Âm lịch: 18/9/2024, Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Thứ Hai
21
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 21/10/2024, Âm lịch: 19/9/2024, Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Ba
22
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 22/10/2024, Âm lịch: 20/9/2024, Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Tư
23
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 23/10/2024, Âm lịch: 21/9/2024, Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Ký kết, giao dịch
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Năm
24
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 24/10/2024, Âm lịch: 22/9/2024, Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Sáu
25
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 25/10/2024, Âm lịch: 23/9/2024, Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Thứ bảy
26
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 26/10/2024, Âm lịch: 24/9/2024, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Chủ Nhật
27
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 27/10/2024, Âm lịch: 25/9/2024, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Thứ Hai
28
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 28/10/2024, Âm lịch: 26/9/2024, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Thứ Ba
29
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 29/10/2024, Âm lịch: 27/9/2024, Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
  • Xuất hành: Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Thứ Tư
30
Tháng 10
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 30/10/2024, Âm lịch: 28/9/2024, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Thứ Năm
31
Tháng 10
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 31/10/2024, Âm lịch: 29/9/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày ().
Chia sẻ