Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024

Chủ Nhật
1
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 1/9/2024, Âm lịch: 29/7/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Thứ Hai
2
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 2/9/2024, Âm lịch: 30/7/2024, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Ba
3
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 3/9/2024, Âm lịch: 1/8/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Tư
4
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 4/9/2024, Âm lịch: 2/8/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ Năm
5
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 5/9/2024, Âm lịch: 3/8/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Tránh: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ Sáu
6
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 6/9/2024, Âm lịch: 4/8/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt, xuất hành, san đường
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Thứ bảy
7
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 7/9/2024, Âm lịch: 5/8/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Họp mặt, san đường
  • Tránh: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Chủ Nhật
8
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 8/9/2024, Âm lịch: 6/8/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
  • Tránh: An táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Thứ Hai
9
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 9/9/2024, Âm lịch: 7/8/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Thứ Ba
10
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 10/9/2024, Âm lịch: 8/8/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Tư
11
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 11/9/2024, Âm lịch: 9/8/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Năm
12
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 12/9/2024, Âm lịch: 10/8/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ Sáu
13
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 13/9/2024, Âm lịch: 11/8/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Không có
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ bảy
14
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 14/9/2024, Âm lịch: 12/8/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Chủ Nhật
15
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 15/9/2024, Âm lịch: 13/8/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Thứ Hai
16
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 16/9/2024, Âm lịch: 14/8/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Thứ Ba
17
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 17/9/2024, Âm lịch: 15/8/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Thứ Tư
18
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 18/9/2024, Âm lịch: 16/8/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Năm
19
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 19/9/2024, Âm lịch: 17/8/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Sáu
20
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 20/9/2024, Âm lịch: 18/8/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ bảy
21
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 21/9/2024, Âm lịch: 19/8/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Chủ Nhật
22
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 22/9/2024, Âm lịch: 20/8/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Thứ Hai
23
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 23/9/2024, Âm lịch: 21/8/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Thứ Ba
24
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 24/9/2024, Âm lịch: 22/8/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Thứ Tư
25
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 25/9/2024, Âm lịch: 23/8/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Thứ Năm
26
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 26/9/2024, Âm lịch: 24/8/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Sáu
27
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 27/9/2024, Âm lịch: 25/8/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ bảy
28
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 28/9/2024, Âm lịch: 26/8/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Chủ Nhật
29
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 29/9/2024, Âm lịch: 27/8/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ Hai
30
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 30/9/2024, Âm lịch: 28/8/2024, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Chia sẻ