Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2024

Thứ Tư
1
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 1/5/2024, Âm lịch: 23/3/2024, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Năm
2
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 2/5/2024, Âm lịch: 24/3/2024, Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Cúng tế, san đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Sáu
3
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 3/5/2024, Âm lịch: 25/3/2024, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ bảy
4
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 4/5/2024, Âm lịch: 26/3/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Chủ Nhật
5
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 5/5/2024, Âm lịch: 27/3/2024, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Hai
6
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 6/5/2024, Âm lịch: 28/3/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Ba
7
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 7/5/2024, Âm lịch: 29/3/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, san đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Tư
8
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 8/5/2024, Âm lịch: 1/4/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Năm
9
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 9/5/2024, Âm lịch: 2/4/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
  • Tránh: Họp mặt, giải trừ, chữa bệnh, trồng trọt
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Sáu
10
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 10/5/2024, Âm lịch: 3/4/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ bảy
11
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 11/5/2024, Âm lịch: 4/4/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Chủ Nhật
12
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 12/5/2024, Âm lịch: 5/4/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Hai
13
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 13/5/2024, Âm lịch: 6/4/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chuyển nhà, hồi hương
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Ba
14
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 14/5/2024, Âm lịch: 7/4/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Tư
15
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 15/5/2024, Âm lịch: 8/4/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Năm
16
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 16/5/2024, Âm lịch: 9/4/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Sáu
17
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 17/5/2024, Âm lịch: 10/4/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
  • Tránh: Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ bảy
18
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 18/5/2024, Âm lịch: 11/4/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
  • Tránh: Đổ mái
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Chủ Nhật
19
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 19/5/2024, Âm lịch: 12/4/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Hai
20
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 20/5/2024, Âm lịch: 13/4/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Ba
21
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 21/5/2024, Âm lịch: 14/4/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
  • Tránh: Mở kho
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Tư
22
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 22/5/2024, Âm lịch: 15/4/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Năm
23
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 23/5/2024, Âm lịch: 16/4/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Sáu
24
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 24/5/2024, Âm lịch: 17/4/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ bảy
25
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 25/5/2024, Âm lịch: 18/4/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: San đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Chủ Nhật
26
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 26/5/2024, Âm lịch: 19/4/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Hai
27
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 27/5/2024, Âm lịch: 20/4/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Ba
28
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 28/5/2024, Âm lịch: 21/4/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Tư
29
Tháng 5
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 29/5/2024, Âm lịch: 22/4/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, phong tước, họp mặt
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Năm
30
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 30/5/2024, Âm lịch: 23/4/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Sáu
31
Tháng 5
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 31/5/2024, Âm lịch: 24/4/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày ().
Chia sẻ